RADAR HÀNG HẢI, MÀN HÌNH LCD MÀU 8,4"
Sử dụng đơn giản hóa với chức năng điều chỉnh độ lợi tự động hoàn toàn
Đặc tính
Ăng ten Vòm nhỏ gọn với công suất phát 4kW
Mức tiêu thụ điện năng thấp, nhiều nhất là 38W
Dễ lắp đặt và vận hành trực quan
Có chế độ tự động điều chỉnh cài đặt cho Độ lợi (Gain)/ Khử nhiễu biển (Sea clutter)/ Khử nhiễu mưa (Rain clutter) tiên tiến
Chỉnh độ lợi để hiển thị mục tiêu rõ ràng và chính xác. MODEL1815 có thể điều chỉnh độ lợi một cách tự động, Radar sẽ loại bỏ tín hiệu dội không cần thiết và hiển thị hình ảnh rõ nét.
Chức năng Theo dõi Mục tiêu Nhanh (Fast Target Tracking-TT)
Chức năng Theo Dõi Mục Tiêu Nhanh (TT) điều chỉnh bằng tay hoặt tự động và giúp theo dõi 10 mục tiêu. Sau khi lựa chọn một mục tiêu, chỉ mất vài giây sau khi một mục tiêu được chọn, vector hướng đi và tốc độ của nó sẽ được hiển thị. Với thông tin theo dõi chính xác, việc ước tính tốc độ và hướng đi của các tàu khác được tạo ra dễ dàng hơn.
Màn hình AIS
Khi kết nối với Bộ thu AIS FURUNO FA-30/ Bộ phát đáp AIS lớp B FA-50, có đến 100 mục tiêu AIS được theo dõi và hiển thị trên màn hình Radar. Mục tiêu AIS cải thiện độ an toàn trong quá trình di chuyển bằng cách chia sẻ tình trạng và vị trí của tàu của bạn với các thiết bị AIS của tàu khác gần đó. Bạn có thể dễ dàng đọc thông tin chi tiết về thiết bị AIS của các tàu khác gần đó, chẳng hạn như tốc độ và hướng đi.
Chế độ Vết Mục Tiêu Thực
Khi sử dụng Chế độ Vết Mục Tiêu Thực, các vật thể chuyển động sẽ hiển thị trên màn hình với vết có màu nhạt dần. Những vết này giúp nhìn được chuyển động của các tàu ở rất gần mà mắt thường bị che khuất.
*Cần dữ liệu vị trí và hướng mũi tàu.
Chế độ nhìn thực.
Phím chức năng lập trình theo người dùng.
Giá đỡ xoay để điều chỉnh góc của bộ hiển thị.
Cấu hình đa trạm
Cấu hình đa trạm cho phép kết nối tối đa ba RDP-157 (màn hình MODEL1815) với một ăng-ten duy nhất, thông qua hub Ethernet, mà không cần lắp đặt từng ăng-ten riêng lẻ cho mỗi màn hình. Cấu hình này mang lại khả năng thiết lập linh hoạt và tiết kiệm chi phí cho các tình huống yêu cầu khả năng giám sát radar từ nhiều vị trí khác nhau trên tàu.
Thông số kỹ thuật
Untitled Document
ĂNG TEN
| |
1815 |
| Công suất phát đỉnh |
4 kW
|
Loại
|
cánh vòm đường kính ø488 mm (19") |
| Tần số |
9410 MHz ± 30 MHz |
Độ rộng búp sóng (Ngang)
|
5.2°
|
Độ rộng búp sóng (Dọc)
|
25°
|
Thang đo
|
0,0625 - 36 Hải lý |
| Thang đo tối thiểu |
25 m
|
Tốc độ quay Ăng ten
|
24 vòng/phút
|
| Trọng lượng |
6,5 kg (14,3 lb)
|
MÀN HÌNH
| |
1815 |
| Màn hình |
LCD màu 8,4"
|
Chế độ hiển thị
|
Hướng mũi tàu-trên (Head-up),
Hướng đi-trên (Course-up*),
Hướng Bắc-trên (North-up*),
Chế độ nhìn thực (True view),
Chế độ chuyển động thực (True motion**)"
* Cần có dữ liệu hướng mũi tàu.
** Cần có dữ liệu hướng mũi tàu và vị trí tàu
|
Các chế độ/ chức năng khác
|
Hiển thị rủi ro
Theo dõi Mục tiêu Nhanh (Fast Target Tracking™-TT), AIS, Vết Tín hiệu Dội (Echo Trails)
|
| Trọng lượng |
Lắp trên giá đỡ: 2,2 kg (4,9 lb)
Lắp áp mặt phẳng: 1,6 kg (3,5 lb) |
MÔI TRƯỜNG
| |
1815 |
| Nhiệt độ |
Bộ ăng ten: -25°C đến +55°C
Bộ xử lý: -15°C đến +55°C |
| Chống nước |
Bộ ăng ten: IPX6
Màn hình: IP56 |
NGUỒN CUNG CẤP
| |
1815 |
| Nguồn điện cung cấp/Cường độ điện năng tiêu thụ |
12-24 VDC, 3,2-1,6 A
|
*Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.