FURUNO FAR-1523-BB

Radar hàng hải công suất phát 25kW dễ sử dụng với nhiều tính năng vượt trội, giá trị cao.
Radar hàng hải FAR-1523-BB có nhiều chức năng tiên tiến với kích thước nhỏ và dễ sử dụng.

Đặc tính



Chức năng phân tích mục tiêu - Target Analyzer™
Chức năng Phân tích Mục tiêu -Target Analyzer™ hiển thị những mục tiêu di động, mục tiêu đứng yên, mưa, mặt biển và những mục tiêu tiến sát tàu của bạn bằng những màu sắc khác nhau. Có thể phát hiện những mục tiêu nguy hiểm một cách trực tiếp và đơn giản bằng màu sắc của chúng. Chức năng Phân tích Mục tiêu - Target Analyzer™ này có thể cải thiện khả năng nhận biết tình trạng nguy hiểm, vì thế làm tăng sự an toàn trên biển.


Chức năng theo dõi mục tiêu nhanh - Fast Target Tracking™ (TT)

Chỉ mất vài giây sau khi một mục tiêu được chọn, vector hướng đi và tốc độ của nó sẽ được hiển thị. Với thông tin theo dõi chính xác, việc ước tính tốc độ và hướng đi của các tàu khác được tạo ra dễ dàng hơn.


Chức năng Khử Nhiễu Tự động (ACE) triệt những tín hiệu dội giả

Điều chỉnh hình ảnh của radar một cách nhanh chóng với 1 thao tác đơn giản. Khi chức năng Khử nhiễu Tự động (ACE) được kích hoạt, hệ thống tự động hiệu chỉnh các bộ lọc giảm nhiễu và điều khiển độ lợi tùy theo điều kiện biển và thời tiết được chọn bởi người sử dụng (biển lặng/ biển động/ mưa lớn).


Màn hình tùy chỉnh theo người dùng

FAR-1513-BB đem đến sự tùy chỉnh theo người dùng và sự linh hoạt khi hiển thị rất ấn tượng. Lựa chọn cách bạn muốn những tín hiệu dội được hiển thị giúp bạn có thể tối đa hóa khả năng quan sát và hiệu quả.



Bộ điều khiển nhỏ gọn, dễ sử dụng
Các núm chỉnh riêng cho độ lợi/ khử nhiễu mưa/ khử nhiễu biển cùng với  nút xoay và bảng điều khiển chạm giúp vận hành đơn giản và hiệu quả. Bộ điều khiển bi xoay tùy chọn và  chuột USB thông thường cũng có thể được sử dụng.


Màn hình dữ liệu tùy chỉnh theo người dùng giúp vận hành đơn giản và hiệu quả
Cho dù đó là cận cảnh của mục tiêu đến gần hay thông tin mục tiêu, bạn có thể tùy chỉnh màn hình 1 cách thoải mái để hiển thị thông tin bạn cần có nó trong tay.


Hiển thị hình ảnh phủ của Radar trên thiết bị Định vị - Hải đồ GPS được kết nối.

Khả năng kết nối AIS (Hệ thống nhận dạng tự động) tích hợp bên trong máy

Yêu cầu kết nối với bộ phát đáp AIS để phủ mục tiêu AIS trên màn hình radar. Có thể theo dõi lên đến 40 mục tiêu khác nhau cùng lúc.

Màn hình hàng hải nhìn rõ MU-190 và MU-150HD
Màn hình LCD 19" MU-190 và LCD 15" MU-150HD tùy chọn để phù hợp với nhu cầu của tàu bạn. Một màn hình có độ sáng cao sẽ đảm bảo nhìn rõ trong mọi điều kiện.

Hệ thống mạng Ethernet có khả năng mở rộng
Mạng Ethernet 100 Base-TX được sử dụng để kết nối 2 hệ thống radar với nhau mà không cần những thiết bị bổ sung. Bạn có thể điều khiển cả hai radar từ bất kỳ màn hình được kết nối.

Thông số kỹ thuật

Untitled Document ĂNG-TEN

  FAR-1523-BB
Công suất phát đỉnh  25 kW 
Loại
Cánh mở 1200 mm (4') hoặc
Cánh mở 1800 mm (6')
Tần số 9410±30 MHz (X-band), P0N
Độ rộng búp sóng (ngang) 1,9° (XN12A),
1,35° (XN13A)
Độ rộng búp sóng (đứng)
20° 
Thang cự ly
0,125 - 120 Hải lý
Tốc độ quay Ăng-ten 24 vòng/phút (RSB-0070),
48 vòng/phút (RSB-0073)
Trọng lượng
XN12A: 25kg
XN13A: 27kg

MÀN HÌNH

  FAR-1523-BB
Bộ hiển thị
Tùy chọn, 1024 x768 (XGA)
Chế độ hiển thị Hướng mũi tàu phía trên, Hướng mũi tàu phía trên ổn định, Hướng Bắc phía trên (Chuyển động thực/ Chuyển động tương đối), Hướng đi phía trên, Hướng đuôi tàu phía trên.
Các chế độ/chức năng khác Phân tích mục tiêu-Target Analyzer™, Theo dõi mục tiêu nhanh-Fast Target Tracking™ (TT), AIS, Vết tín hiệu dội.

MÔI TRƯỜNG

  FAR-1523-BB
Nhiệt độ
Ăng-ten: -25°C đến +55°C (bảo quản ≤+70°C)
Bộ xử lý: -15°C đến +55°C
Chống nước
Ăng-ten: IP26.
Bộ xử lý: IP20 (IP22: tùy chọn).
Bộ điều khiển: IP22.

NGUỒN ĐIỆN CUNG CẤP

  FAR-1523-BB
Nguồn điện cung cấp/Cường độ dòng điện tiêu thụ Bộ xử lý: 24 VDC: tối đa 5.0 A ( (24 vòng/ phút),  tối đa 5.6 A (48 vòng/ phút).
Bộ nguồn chỉnh lưu (RU-1746B-2, tùy chọn): 100-115/200-230 VAC, 1 pha, 50/60 Hz.

*Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Phụ kiện kèm theo máy

1. Bộ xử lý.
2. Bộ điều khiển.
3. Ăng-ten.
4. Vật tư lắp đặt và phụ kiện.
5. Cáp ăng-ten (10m/15m/20m/30m), ghi rõ khi đặt hàng.